Biểu 4c.
 Số người bình quân 1 hộ dân tộc thiểu số theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/4/2019 
Đơn vị tính: Người/hộ
Tổng số Tày Thái Hoa Khmer Mường Nùng Mông Dao Gia Rai Ngái Ê đê Ba Na Xơ Đăng Sán Chay Cơ Ho Chăm Sán Dìu Hrê Mnông Raglay Xtiêng Bru Vân Kiều Thổ Giáy Cơ Tu Gié Triêng Mạ Khơ mú Co Tà Ôi Chơ Ro Kháng Xinh Mun Hà Nhì Chu Ru Lào La Chí La Ha Phù Lá La Hủ Lự Lô Lô Chứt Mảng Pà Thẻn Cơ Lao Cống Bố Y Si La Pu Péo Brâu Ơ Đu Rơ Măm Không xác định
Tổng 53 Dân tộc thiểu số 4.1 3.7 4.2 4.0 3.7 4.0 3.9 5.3 4.4 4.7 3.7 4.5 4.6 4.3 3.9 4.5 4.0 4.0 3.6 4.5 4.2 4.4 4.5 4.0 4.1 3.9 3.8 4.1 4.8 4.1 4.1 4.0 4.6 4.6 4.5 4.3 4.4 4.7 4.5 4.5 4.2 4.7 4.7 4.1 4.7 4.4 4.2 4.3 4.0 3.8 3.7 3.6 4.1 3.5 4.2
Thành thị 3.6 3.4 3.5 3.9 3.5 3.3 3.5 3.9 3.5 4.5 3.4 4.2 4.5 3.9 3.3 4.2 3.7 3.6 3.5 4.0 3.9 3.9 4.1 3.5 3.7 3.6 3.7 3.8 3.5 3.2 3.4 3.7 3.3 2.6 2.7 3.6 3.4 3.9 2.8 3.3 3.7 1.9 3.4 3.2 3.4 3.6 2.7 3.3 4.0 3.4 3.1 4.2 3.7 2.9 4.8
Nông thôn 4.2 3.8 4.3 4.0 3.7 4.0 4.0 5.4 4.5 4.7 3.9 4.5 4.6 4.3 3.9 4.5 4.0 4.0 3.6 4.5 4.2 4.4 4.5 4.1 4.2 3.9 3.8 4.1 4.8 4.2 4.1 4.0 4.6 4.7 4.6 4.3 4.4 4.8 4.5 4.5 4.2 4.8 5.0 4.1 4.8 4.5 4.5 4.4 4.0 3.8 4.0 3.6 4.1 3.6 2.0
Tỉnh Kon Tum 4.2 3.7 3.9 4.1 4.2 3.8 3.8 3.3 3.6 4.2 2.0 3.8 5.0 4.3 3.8 4.8 6.0 3.9 3.6 3.7 5.0 3.1 3.1 4.0 4.3 3.1 3.7 3.4 4.0 4.0 4.0 4.0 4.0 4.0 4.0 4.0 4.0 3.0 3.6 3.6